...し, ...し, (それに) ...
Vừa …vừa… hơn nữa
Cấu trúc
V-る/ V-た/ V-ない/ Na-だ/ A-いし, V-る/ V-た/ V-ない/ Na-だ/ A-いし, それに...
Nghĩa
Có thể dùng mẫu câu này để miêu tả những nội dung khác nhau của một đề tài. 「 それに」được dùng trong trường hợp muốn bổ sung thêm một tình huống hoặc điều gì đó vào tình huống hoặc điều đã nói trước đó.
リンさんは親切だし、頭もいいし、それにハンサムです。
Anh Linh vừa tốt bụng, vừa thông minh, hơn nữa lại đẹp trai.
あの
女
の
人
は
ビアノ
も
弾
けるし、
ダンス
もできるし、それに
歌歌
Cô gái kia vừa chơi được piano, vừa có thể khiêu vũ, hơn nữa cũng có thể hát.