…も...ずに
Không (làm gì)
Cấu trúc
…も...Vずに
Nghĩa
Là cách diễn đạt trong văn viết của mẫu câu 「...もしないで」.
彼女
は
一日中食事
もとらずに
仕事
に
熱中
している。
Cô ấy cả ngày không dùng bữa mà chỉ chuyên tâm vào công việc.
嫁
にも
行
かずに
老母
の
世話
をするとはしおらしい。
Thật tuyệt vời khi cô ấy không đi lấy chồng mà ở nhà chăm sóc người mẹ già của mình.