お … いただく
Được quý ngài ..., quý ngài ... cho
Cấu trúc
お Vます いただく
ご N いただく
Nghĩa
Đây là mẫu câu dùng để thể hiện sự khiêm tốn giống như 「ていただく」 nhưng lịch sự và trang trọng hơn. Trường hợp dùng các danh từ Hán Nhật chỉ hành vi thì thường có dạng 「ごNいただく」, nhưng 「電話する」thì sử dụng dạng「お電話いただく」.
本日
は
暑
い
中
,またお
忙
しい
中
お
集
まりいただきまして
誠
にありがとうございます。
Mặc dù bận rộn cũng như thời tiết nóng nực, nhưng với việc quý vị đã đến đây họp mặt hôm nay, chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
ご
説明頂
いた
内容
を
参考
にさせて
頂
きます。
Chúng tôi sẽ sử dụng nội dung giải thích của bạn làm tư liệu tham khảo.