...し, ...し, ...から
Vì…, và vì… (ngoài ra còn có các nguyên nhân khác)
Cấu trúc
V-る/ V-た/ V-ない/ Na-だ/ A-いし, V-る/ V-た/ V-ない/ Na-だ/ A-いから...
Nghĩa
Cấu trúc này dùng để trả lời cho câu hỏi tại sao. Với ngụ ý: ngoài những nguyên nhân người ta nêu ra còn có thể có nhiều nguyên nhân khác nữa.
今日
は
雪
だし、お
金
もないから、
出
かけません。
Hôm nay vừa có tuyết rơi, hơn nữa không tiền nên tôi không đi ra ngoài.
その
中国レストラン
は
食
べ
物
もおいしいし、
値段
も
安
いから、
人
が
多
いです。
Nhà hàng Trung Quốc đó đồ ăn ngon, giá lại rẻ nên rất đông khách.