に...がV-てあります
Trạng thái đồ vật
Cấu trúc
N1 に N2 が V-てあります
Nghĩa
Thể hiện trạng thái của đồ vật sau khi xảy ra một việc gì đó và hiện giờ (thời điểm nói) kết quả của việc đó vẫn còn tồn tại và người nói nhìn thấy được. Trong đó, đặt trọng tâm ý muốn nói ở hành động và mục đích thực hiện hành động đó.
それがみんな
青
く
塗
ってあります。
Toàn bộ cái đó đều được sơn xanh.
店
には
善
い
品
が
備
えてあります。
Trong cửa hàng, đang sẵn có các mặt hàng tốt.