もうすこし
Thêm một chút nữa (Chỉ số lượng)
Cấu trúc
もうすこし
Nghĩa
Biểu thị sự tăng giảm hay thay đổi một số lượng nhỏ so với trạng thái hiện tại. 「もうちょっと」là cách nói thân mật hơn「もうすこし」, thường dùng trong hội thoại hằng ngày. Không sử dụng cho trường hợp số lượng nhiều.
お
茶
をもう
少
し
下
さい。
Cho tôi thêm một chút trà.
スープ
に
塩
をもう
少
し
入
れた。
Tôi đã cho thêm một chút muối vào súp.