も…か
Chắc cỡ...
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + も…か
Nghĩa
Đi cùng 「あったでしょうか」,「あろうか」để diễn tả một số lượng đại khái theo phán đoán chủ quan của người nói.
以前
、この
公園
に
大
きな
木
があった。
高
さは5
メートル
もあっただろうか。
Hồi trước ở công viên này có một cái cây cao lắm. Chiều cao chắc cỡ 5 mét gì đấy.
直径4センチもあろうかという氷の雹が降ってきた。
Vừa có cơn mưa đá với hạt mưa đường kính chắc cỡ 4 cm gì đấy.