Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
何もかも なにもかも
tất cả mọi điều, tất cả
誰もかも だれもかも
tất cả mọi người
もどかしい もどかしい
Bực tức, khó chịu, tức điên
ものか もんか
được sử dụng để tạo ra một dạng câu hỏi chỉ ra rằng người nói thực sự tin rằng điều ngược lại là đúng, nhấn mạnh quyết tâm không làm điều gì đó, ví dụ: "Như địa ngục, tôi sẽ!"
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
とにもかくにも
thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
ちんちんかもかも ちんちんかも
flirting, fondling
もどかしげに
fretfully, impatiently