てやる
Làm việc gì cho ai
Cấu trúc
Vて + やる
Nghĩa
Diễn tả việc người nói, hoặc người cùng phía với người nói làm gì cho người ở cấp bậc thấp hơn, hoặc con vật.
私
は
弟
に
自転車
を
直
してやりました。
Tôi sửa xe đạp cho em trai.
毎朝私
は
犬
に
散歩
してやります。
Mỗi sáng tôi dắt chó đi dạo.
子供にバッグを持ってやった。
Tôi xách cái túi cho đứa bé.