よく(ぞ)
Thật quý hóa, cảm ơn
Cấu trúc
よく (ぞ)
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng cảm kích, sung sướng vì ai đó đã cất công làm cho mình những chuyện vất vả. Thường sử dụng chung với 「てくれる」.
そんな価値が高いプレゼントをよくぞして下さいました。
Anh đã tặng tôi món quà giá trị đến vậy, thật là quý hóa quá
皆
さんはこんな
夜遅
くまでよく
手伝
って
下
さって
誠
にありがとうございました。
Chân thành cảm ơn các bạn đã giúp tôi đến tận khuya như này.