あとで
Sau, sau này
Cấu trúc
あとで + V
Nghĩa
Diễn tả việc hành động sẽ được thực hiện sau thời điểm phát ngôn. Được sử dụng để từ chối những việc mình không muốn làm bây giờ.
後
で
結果
を
知
らせます。
Tôi sẽ thông báo kết quả cho anh sau.
後
で
連絡
します。
Tôi sẽ liên lạc với anh sau.
後でパソコンを修理してあげますね。
Tôi sẽ sửa máy tính cho anh sau nhé.