がわかります
Năng lực
Cấu trúc
N + が + わかります
Nghĩa
Đây là cấu trúc nói về sự sở hữu cũng như năng lực của bản thân hay người khác, nên 「 が」được dùng thay「 を」hoặc「 へ」.
わたしはフランス語がわかります。
Tôi hiểu tiếng Pháp.
母
は
アラビア語
が
少
し
分
かります。
Mẹ tôi hiểu một chút tiếng Ả Rập.