や
...hoặc...
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + や + từ chỉ số lượng
Nghĩa
Đưa ra một con số đại khái để diễn tả ý nghĩa để diễn tả ý nghĩa đó không phải là số lượng lớn.
彼の収入は高くないが、子供の一人や二人は育てられる。
Thu nhập anh ấy tuy không cao, nhưng vẫn có thể nuôi được 1 hoặc 2 con.
グローバリゼーションの時代なのに外国語の一つや二つできないようでは困ります。
Thời đại toàn cầu hóa, nếu mà không biết 1 hoặc 2 ngoại ngữ thì kẹt lắm.