そして
Và (Trình tự)
Cấu trúc
そして~
Nghĩa
Diễn tả sự kiện cuối cùng trong một chuỗi các sự kiện được thuật lại. Hơi thiên về văn viết.
彼女
は
椅子
から
立
ち
上
がった。そして
窓
の
方
を
見
た。
Cô ấy đứng dậy khỏi ghế và rồi nhìn về phía cửa sổ.
私
は
道
に
迷
って、そして、さらに
悪
いことに、
雨
が
降
り
出
した。
Tôi bị lạc đường và rồi, tệ hơn nữa, trời bắt đầu mưa.