〜がさいご(が最後)
〜Một khi đã ... thì nhất định ...
Cấu trúc
●Vた + がさいご(が最後)
Nghĩa
●Có ý nghĩa "nếu xảy ra một sự việc nào đó thì nhất định sẽ ...".
●Theo sau thường là những cách nói biểu thị ý chí của người nói hoặc những tình huống tất nhiên sẽ xảy ra.
●Theo sau thường là những cách nói biểu thị ý chí của người nói hoặc những tình huống tất nhiên sẽ xảy ra.
ここで
会
ったが
最後
、
謝
ってもらうまでは
逃
がしはしない。
Một khi đã gặp anh ở đây rồi, thì nhất định tôi không để anh chạy thoát cho đến khi nào anh xin lỗi tôi.
この
計画
を
聞
いたが
最後
、あなたも
グループ
に
加
わってもらおう。
Nếu bạn đã hỏi đến kế hoạch này, thì nhất định chúng tôi phải mời bạn cùng tham gia mới được.
学校内
で
タバコ
を
吸
っているのを
見
つかったが
最後
、
停学
は
免
れないだろう。
Nếu bị bắt gặp hút thuốc trong trường, thì nhất định không tránh khỏi bị đình chỉ học tập.
息子はは、いったん寝たが最後、朝まで起きない。
Con trai tôi một khi mà đã ngủ là ngủ một mạch đến sáng.