~かくして
~Như vậy
Cấu trúc
✦Vế sau là câu thể hiện kết luận, kết quả.
Nghĩa
✦Thường xuất hiện sau một đoạn văn có độ dài khá lớn, đứng ở vị trí đầu câu trình bày về một kết luận, một kết quả cho đến lúc đó.
✦Được sử dụng trong văn viết có tính trang trọng, như những câu giải thích về lịch sử. Cũng nói là [かくて].
✦Được sử dụng trong văn viết có tính trang trọng, như những câu giải thích về lịch sử. Cũng nói là [かくて].
かくして
市民
による
革命
が
成
し
遂
げられたのであった。
Như vậy, cuộc cách mạng do nhân dân thành phố khởi xướng đã hoàn thành.