にしてからが
Ngay cả...
Cấu trúc
✦N + にしてからが
Nghĩa
✦.Phần nhiều dùng cho đánh giá tiêu cực.
✦Cũng nói là からして.
✦Đồng nghĩa với :【でさえ】【でも】
✦Cũng nói là からして.
✦Đồng nghĩa với :【でさえ】【でも】
先生
ににしてからが そうだ。
弟子
にできるはずがない
Đến cả thầy giáo cũng vậy. Thì chắc chắn học sinh cũng không làm được.
このわたしにしてからが
信
じていたのだから、
皆
がだまされるのも
無理
はない。
Đến cả tôi cũng không thể tin được chuyện này, nên không thể nào lừa dối được mọi người.
夫
にしてからが、
自分
の
事
を
全然分
かってくれようともしない。
Ngay cả chồng mình cũng chẳng chịu hiểu cho mình chút nào.