~もなにもない
Chẳng có...(gì hết)
Cấu trúc
✦もなにもない sử dụng để nhấn mạnh ý nghĩa phủ định.
Nghĩa
✦Dùng để nhấn mạnh ý phủ định. Là mẫu câu giống với 「V-るもV-ないもない」.
愛
もなにもない
乾
いた
心
に
潤
いが
戻
ってきた。
Sự tươi tắn đã trở lại với tâm hồn cằn cỗi, chẳng có tình yêu tình cảm gì cả.
政治倫理
も
何
もない
政界
には、
何
を
言
っても
無駄
だ。
Với một chính giới không có luân lí chính trị gì cả, thì có nói gì cũng vô ích.
母
:
テレビ
を
消
して、
手伝
ってちょうだい。
Mẹ: Tắt TV đi, rồi ra giúp mẹ.
A:
被害状況
をよく
調
べましてから、
救助隊
を
派遣
するかどうか
決定
したいと
考
えております。
A:
反対
なさるんじゃないかと
心配
しているんですが。
Tôi cứ lo không biết anh có phản đối gì không.