~ なら…なり
Nếu ... thì tương xứng với .. (Theo kiểu...).
Cấu trúc
✦N+なら N+なり
✦Na+なら Na+なり
✦Aい+なら Aい+なり
✦ Vる+なら Vる+なり
Nghĩa
嫌
なら
嫌
なりの
理由
があるはずだ。
Nếu ghét, chắc người ta có lý do tương xứng để ghét.
若
いなら
若
いなりにやってみればいい。
Nếu còn trẻ, hãy thử hành động tương xứng với tuổi trẻ của mình.
貧乏
なら
貧乏
なりに
楽
しく
生
きられる
方法
がある。
Nếu nghèo, cũng có những cách thức để có thể sống vui vẻ phù hợp với cái nghèo của mình.
我々
の
要求
を
受
け
入
れられないなら、
受
け
入
れられないなりにもっと
誠意
を
持
って
対応
すべきだ。
Dù không thể chấp nhận yêu cầu của chúng tôi, các ông cũng nên đối xử có thành ý hơn (phù hợp với sự không thể chấp nhận).
金
があるならあるなりに
心配
ごともつきまとう。
Nếu có tiền, cũng có những điều lo lắng theo kiểu có tiền.
新
しい
ビジネス
を
始
めるなら
始
めるなりの
準備
というものが
必要
だ。
Nếu bắt đầu một công cuộc làm ăn mới, cần phải có sự chuẩn bị tương xứng.