ろくでもない
Chẳng ra gì
Cấu trúc
ろくでもない + N
Nghĩa
Chán gét, tồi tệ, không ra gì
杉田
はろくでもない
女
に
夢中
になっている。
Sugita mê một cô gái chẳng ra gì.
いつもそんなろくでもない
本
ばかり
読
んでいるの。
Lúc nào cậu cũng đọc mấy quyển sách có nội dung chẳng ra gì đấy à?
彼
のお
父
さんはろくでもないやつだ。
Cha anh ta là một người chẳng ra gì.