Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ミームいろいろ夢の旅
Hán tự
旅
- LỮKunyomi
たび
Onyomi
リョ
Số nét
10
JLPT
N4
Bộ
𠂉 方 PHƯƠNG 𧘇
Nghĩa
Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ. Khách trọ. Ở trọ. Đồng, đều. Thứ tự. Tế lữ, chỉ có vua mới có quyền tế lữ.
Giải nghĩa
- Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
- Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
- Khách trọ. Thương lữ [商旅] khách buôn trú ngụ, v.v.
- Ở trọ. Đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ [旅次]. Cao Bá Quát [高伯适] : Du du nghịch lữ trung [悠悠逆旅中] (Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Đời người như quán trọ.
- Đồng, đều. Như lữ tiến lữ thoái [旅進旅退] đều tiến đều lui.
- Thứ tự.
- Tế lữ, chỉ có vua mới có quyền tế lữ.
Mẹo
Hai người đang
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
たび
Onyomi