…からいいが
Bởi vì ..., không sao đâu
Cấu trúc
✦N/Na + だからいいA/V + からいい
Nghĩa
✦Với dạng [...からいいが], […からいいけど] nó biểu thị ý nghĩa […からそれほど問題にはならないが] (Vì ..., nên chẳng trở ngại gì lắm).
✦ Mang tính chất văn nói.
✦ Mang tính chất văn nói.
まだ
時間
はあるからいいが、
今度
からはもうちょっと
早
く
来
るようにしなさい。
Vì vẫn còn rộng rãi thời gian mà, không sao đâu, nhưng lần sau hãy ráng tới sớm hơn.
ネギ
、
買
ってくるの
忘
れたの?まあ、
少
し
残
っているからいいけど。
Cậu quên mua hành rồi hả? Mà thôi, vẫn còn một ít, không sao đâu.
え?
今日
も
休
むの?まあ、あまり
忙
しくない
時期
だからいいけど。
Ủa? Hôm nay anh cũng nghỉ nữa à? Thôi được, bởi vì lúc này công ty cũng không bận rộn gì cho lắm.