なん~ても
Bao nhiêu...vẫn...
Cấu trúc
なん + từ chỉ đơn vị đếm + V-ても
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa dù lặp lại một hành động bao nhiêu lần thì vẫn chỉ có cùng một kết quả. Thường là kết quả trái mong đợi nhưng cũng có trường hợp gặp kết quả như mong đợi.
何回言
っても
彼
の
観点
を
変
えなかった。
Dù nói bao nhiêu lần thì tôi cũng không thay đổi được quan điểm của anh ấy.
この
機械
は
何度頑張
っても
修理
できない。
Dù cố gắng bao lần đi nữa tôi vẫn không sửa được cái máy này.
この
辺
のお
酒
は
何度飲
んでも
飽
きない。
Rượu của vùng này uống bao nhiêu lần vẫn không thấy chán.
あの
小説
は
何回読
んでも
面白
い。
Cuốn tiểu thuyết đó đọc bao nhiêu lần vẫn thấy hay.