~どうにもならない/ できない
~Không thể làm gì được
Cấu trúc
どうにもならない/ できない dùng trong những trường hợp, những tình huống xấu không thể xoay chuyển được.
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "Dẫu làm gì đi nữa thì tình huống cũng không thay đổi". Dùng trong tình huống xấu không thể thay xoay chuyển được.
今
さら
反対
してもどうなるものでもない。
Bây giờ có phản đối thì cũng không làm gì được.
過
ぎたことを
後悔
してもどうにもならない。
Việc đã qua có hối hận thì cũng không thể làm gì được.
負けたことを反省してもどうなるものでもない。
Nhìn lại bản thân khi đã thua thì cũng không thể làm gì được.