~なにげない
~Như không có gì xảy ra
Cấu trúc
✦なにげない + N ✦なにげなく + V
Nghĩa
✦Dùng để diễn tả trạng thái của những hành động diễn ra mà không có ý thức hay không được suy nghĩ một cách sâu sắc.
✦Tùy ngữ cảnh có thể có ý nghĩa "mà không suy nghĩ sâu sắc" "mà không ý thức" "như không hề quan tâm"..v.v Khi dùng như trạng từ thì có thể nói thành 「なにげなしに」
毎日
のなにげない
会話
。
Chuyện phiếm hàng ngày.(Chuyện nhỏ, không có gì).
彼
は、
内心
の
動揺
を
隠
して
何気
ない
風
を
装
っている。
Cố giấu những dao động nội tâm, anh ấy làm bộ như không có gì xảy ra.
彼女
は
何気
ない
顔
つきで、みんながびっくりするような
発言
を
始
めた。
Cô ấy làm vẻ mặt không có gì nhưng đưa ra một lời phát biểu làm ngạc nhiên tất cả mọi người.
毎日のなにげない会話。
Chuyện phiếm chẳng có gì hằng ngày.
なにげなく、
心
に
浮
かんだ
風景
を
キャンバス
に
描
いてみた。
Tôi lơ lãng vẽ lên khung vải những phong cảnh hiện lên trong trí mình.
何気
なく
言
った
言葉
が
彼
をひどく
傷
つけてしまった。
Những lời nói vô tình làm tổn thương anh ấy dữ dội