てもどうなるものでもない
Dù có...cũng chẳng đi đến đâu
Cấu trúc
Vて + もどうなるものでもない
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa có làm một điều gì đó cũng chẳng giải quyết được gì. Lối nói bao hàm ý chán nản, tuyệt vọng.
いまから
反対
してもどうなるものでもない。
Bây giờ có phản đối cũng chẳng đi tới đâu.
私
はもう
一度彼女
と
話
してもどうなるものでもないと
思
った。
Tôi nghĩ rằng dù có nói chuyện với cô ấy thêm một lần nữa cũng chẳng ích gì.
政治
の
観点
は
変
わらないのだから、
彼
を
説得
してもどうなるものでもない。
Quan điểm chính trị là thứ không dễ thay đổi, nên dù có thuyết phục ông ấy cũng chẳng được việc gì.