~かとおもえば...も
~Nếu có ... thì cũng có ...
Cấu trúc
✦Vる + かとおもえば…も
Nghĩa
✦Diễn tả những so sánh đối lập cùng tồn tại với nhau. Đây đơn giản là sự liệt kê những tình trạng khác biệt nhau về tính chất.
和式
の
家具
があるかと
思
えば、
洋式
の
家具
もある。
Nếu có đồ đạc kiểu Nhật thì cũng có đồ đạc kiểu phương Tây.
ひらがなが
読
めたり
書
けたりする
子
がいるかと
思
えば、ひらがなが
読
めない
子
もいる。
Nếu có đứa trẻ đọc và viết được Hiragana thì cũng có đứa trẻ mãi mà không đọc được.
葉が全部落ちた木があるかと思えば、まだたくさん残っている木もあった。
Có những cây đã rụng hết lá thì cũng có những cây lá vẫn còn nguyên.