ないである
Vẫn chưa...
Cấu trúc
V-ないで + ある
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "vẫn ở trạng thái không ...". Là cách nói trong trường hợp ai đó kéo dài trạng thái không làm gì một cách có ý thức.
報告書
は
書
いたが、
提出
しないである。
Báo cáo tôi đã viết rồi nhưng chưa nộp.
この
秘密
はまだ
誰
にも
明
かさないである。
Bí mật này tôi chưa tiết lộ cho ai biết.