かりに...ても / としても
Giả dụ...
Cấu trúc
かりに~ても / としても
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “giả dụ một sự việc như thế xảy ra/ cho dù đó là sự thật”.
仮
に
核戦争
が
起
こったとしても、
人類
は
滅亡
するだろう。
Giả dụ chiến tranh hạt nhân xảy ra, nhân loại có lẽ sẽ diệt vong.
仮
に
明日雨
が
降
っても、
試合
は
延期
されるだろう。
Giả dụ ngày mai trời mưa, trận đấu có lẽ sẽ bị hoãn.