何としてでも
なんとしてでも
☆ Cụm từ
Bằng mọi giá
何
としてでも
約束
を
守
らなければならない。
Bạn phải giữ lời hứa của mình bằng mọi giá (cho dù có phải làm gì đi nữa).

何としてでも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何としてでも
何もできない 何もできない
Không  thể làm gì
何としても なんとしても
không có vấn đề gì, bằng mọi cách cần thiết, bằng mọi giá
何とでも なんとでも
bất cứ điều gì
何とも なんとも なにとも
không...một chút nào
如何とでも どうとでも
không có vấn đề gì
何でも なんでも
cái gì cũng
何と言っても なんといっても
Dù nói gì đi nữa
如何とも どうとも いかんとも
one way or the other, either way