やらなにやら
...Và đủ thứ
Cấu trúc
N + やらなにやら
A い/V-る + やらなにやら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "ngoài cái đó ra còn có nhiều cái giống như vậy". Trong nhiều trường hợp, nó mang hàm ý rằng có nhiều vật và nhiều sự việc trộn lẫn vào một cách hỗn độn.
ビールやらなにやらを持ち寄ってパーティーを開いた。
Chúng tôi mang bia và đủ các thứ tới rồi mở tiệc.
解雇
されるやらなにやらで、
恋
について
考
える
暇
もなかった。
Vì bị sa thải và đủ thứ chuyện khác nên tôi không có thời gian rảnh để suy nghĩ về chuyện yêu đương.