Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 萌やし
Hán tự
萌
- MANHKunyomi
も.えるきざ.すめばえきざ.し
Onyomi
ホウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
明 MINH 艹 THẢO
Nghĩa
Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm. Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Bừa cỏ. Cùng nghĩa với chữ manh [氓].
Giải nghĩa
- Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
- Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh nẩy mầm.
- Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. Như nhị họa vị manh [弭禍未萌] ngăn họa từ lúc chưa xảy ra.
- Bừa cỏ.
- Cùng nghĩa với chữ manh [氓].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
も.える
萌える | もえる | Vỡ thành chồi |
きざ.し
萌し | きざし | Sự mọc mầm |
Onyomi
ホウ
萌芽 | ほうが | Sự manh nha |