ながす
...lướt qua
Cấu trúc
V ます + ながす
Nghĩa
Diễn tả việc thực hiện hành động một cách thoải mái, không cần phải gắng sức.
ざっと
見流
しただけですが、なかなか
独特
な
映画
ですよ。
Tuy mới chỉ xem qua tôi cũng thấy đây là một bộ phim độc đáo.
彼女
の
文句
を
言
うことは
聞
き
流
しておいてください。
Những điều cô ta phàn nàn, anh nghe rồi cho qua đi nhé.
若
い
首相
は
有権者
の
執拗
な
追及
も
軽
く
受
け
流
している。
Vị thủ tướng trẻ đang đối phó dễ dàng trước những câu truy hỏi ráo riết của phía cử tri.