だといって
Dù thế đi nữa thì ... (cũng không thể ...)
Cấu trúc
だといって là một liên từ.
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: tuy tạm thời tiếp nhận lý do nêu ra ở vế trước, nhưng không vì thế mà chấp nhận quan điểm nêu ra ở vế sau.
Đồng nghĩa với 「そうだといって」và「だからといって」.
Đồng nghĩa với 「そうだといって」và「だからといって」.
だといって、
会社
を
辞
めないほうがいい。
Dù thế đi nữa thì cũng không nên nghỉ việc.
だといって、
彼
を
放
っておくことは
出来
ない。
Dù thế đi nữa thì cũng không thể bỏ mặc anh ấy.