などする
Như... chẳng hạn
Cấu trúc
V-る + などする
Nghĩa
Dùng để nêu lên sự việc chủ yếu trong nhiều sự việc khác nhau làm ví dụ. Ngầm hàm ý ngoài ra còn có những sự việc khác tương tự.
髪
を
切
るなどして、もっと
見
かけに
気
を
付
けてほしい。
Tôi muốn anh chú ý đến vẻ ngoài của mình nhiều hơn như cắt tóc chẳng hạn.
今朝話
し
合
って
説得
するなどしたのですが、あまり
効果
はなかったようです。
Sáng nay tôi đã nói chuyện cùng nó để thuyết phục chẳng hạn, nhưng xem ra chẳng có hiệu quả lắm.