... ものと考えられる
Có thể cho rằng
Cấu trúc
N + であるものとかんがえられる
Na + であるものとかんがえられる
A + ものとかんがえられる
V + ものとかんがえられる
Nghĩa
Dùng khi nêu suy nghĩ của mình lên như một điều gì khách quan dựa trên căn cứ. Thường dùng trong những thể văn viết trang trọng.
犯人
は
煙突
から
侵入
したものと
考
えられる。
Có thể cho rằng thủ phạm đã đột nhập từ ống khói.
最近んの天気の傾向から、気候変動はますます悪化するものと考えられる。
Từ các khuynh hướng thời tiết gần đây, có thể cho rằng tình trạng biến đổi khí hậu sẽ ngày càng trầm trọng.