ところで...ない
Dù có, cho dù, dẫu cho...cũng không
Cấu trúc
V-た + ところで~ない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: dù cho hành động, sự việc ở vế trước được thực hiện thì cũng không ảnh hưởng đến hành động, sự việc ở vế sau.
今頃
になって
頑張
ったところで
仕方
がない。
Bây giờ dẫu có cố gắng cũng chẳng làm được gì.
提出
が
少
しぐらい
遅
れたことろで
受
け
入
れる。
Dẫu có nộp muộn một chút thì cũng được nhận thôi.