... だけのことはする
... Tất cả những gì có thể ... được
Cấu trúc
V-る/V-た + だけのことはする
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "sẽ làm đến mức tương xứng với tình trạng, trạng thái ấy".
復習期間
はわずか
二週間
でしたが、
暗記
するだけのことはしたつもりです。
Thời gian ôn tập chỉ vỏn vẹn có hai tháng, nhưng tôi đã ghi nhớ tất những gì có thể ghi nhớ được.
出来
るだけのことはしますが、
今日中
に
直
し
上
げるのは
難
しいと
思
います。
Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể làm được, nhưng khó mà sửa xong trong hôm nay.