... ようったって
Dù muốn...đi nữa, dù có định... đi nữa (thì cũng không ...)
Cấu trúc
V- よう + ったって
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "dù có muốn đi nữa cũng khó thực hiện được một điều gì đó". Đây là cách nói thân mật của 「V-ようといっても」.
帰
ろうったって、こんな
時間
じゃもう
タクシー
も
バイクタクシー
もない。
Có muốn về đi nữa thì giờ này, cả taxi lẫn xe ôm đều không có.
そんなことは
忘
れようったって
忘
れられない。
Chuyện đó dù muốn quên đi nữa cũng không quên được.
電話
しようったって、
電話番号
は
何番
か
分
からないので
無理
だ。
Dù muốn gọi điện đi nữa cũng không được vì tôi không biết số điện thoại.