... とすれば
Nhìn từ góc độ...
Cấu trúc
N + とすれば
Nghĩa
Đi với danh từ chỉ người, diễn tả ý nghĩa "nếu nhìn, nghĩ từ vị trí của người đó". Hơi có tính văn viết.
Trong văn nói thường dùng 「にしたら/にしてみれば」.
Trong văn nói thường dùng 「にしたら/にしてみれば」.
上司
とすれば
仕事
をおろそかにする
部下
には
不満
も
多
いだろうと
思
う。
Tôi nghĩ chắc nhìn từ góc độ cấp trên thì sẽ không hài lòng với chuyện cấp dưới bỏ bê công việc.
社長
とすれば、よくできる
社員
に
関心
が
行
くのは
自然
なことだと
思
う。
Tôi nghĩ ở cương vị giám đốc, thì việc hướng sự quan tâm đến nhân viên giỏi cũng là lẽ tự nhiên.