…のではなかったか
Đã chẳng ... à (Nghi vấn)
Cấu trúc
N/Na な + のではなかったか
A/V + のではなかったか
Nghĩa
Dùng để suy đoán những chuyện trong quá khứ. Giống với [た だろう], nhưng với [ではなかったか] thì mức độ tin chắc của người nói thấp hơn.
彼
はそんなことがあったのは
考
えもしなかったのではなかったか。
Anh ấy chắc đã chẳng bao giờ nghĩ tới việc chuyện đó có thể xảy ra.
先史人
にとってはこの
樹皮
は
薬
なのではなかったか。
Có lẽ đối với người tiền sử, loại vỏ cây này đã được dùng làm thuốc.