のであった
Thế là...(Cảm thán)
Cấu trúc
N/Na なのであった
A/V のであった
Nghĩa
Đây là cách nói kiểu cách của [のだった], dùng để hồi tưởng quá khứ, với nhiều xúc cảm.
ようやく
彼女
は
留学
にしたのであった。
Thế là cô ấy đã quyết định đi du học.
ついにその
二人
は
別
れたのであった。
Cuối cùng thì hai người đó cũng đã chia tay.