ほどなく
Chẳng bao lâu sau khi...
Cấu trúc
Vて + ほどなく
Vる + とほどなく
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: "trong lúc chưa lâu sau khi một việc xảy ra, thì... ". Dùng để nói về một sự việc trong quá khứ. Là cách nói trang trọng có tính chất văn viết.
市長
が
亡
くなってほどなく
彼
の
奥
さんも
亡
くなった。
Chẳng bao lâu sau khi ngài thị trưởng mất thì vợ ông cũng mất theo.
新
しい
会長
が
就任
すると、ほどなく
人事部長
が
解雇
された。
Chẳng bao lâu sau khi chủ tịch mới nhậm chức, trưởng phòng nhân sự đã bị sa thải.
トヨタ
が
車
を
大幅値下
げすると、ほどなく
他社
もそれに
追随
を
始
めた。
Chẳng bao lâu sau khi Toyota giảm giá xe hơi, các hãng khác cũng bắt đầu làm theo.