ひととおりではない
Không phải như bình thường (là được)
Cấu trúc
~ひととおりではない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không phải mức độ bình thường".
合格
するまでの
彼女
の
努力
は、
一通
りではなかった。
Nỗ lực của cô ấy cho đến khi thi đỗ không phải như bình thường đâu.
オートバイ
が
壊
れたので
弟
から
借
りてきたが、
慣
れない
バイク
というのは、
使
いにくいこと
一通
りではない。
Xe máy của tôi bị hỏng nên tôi mượn của em trai dùng tạm, nhưng đúng là xe không quen có khác, rất khó dùng như bình thường.