... ばかり
Khoảng …
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + ばかり
Nghĩa
Đi sau từ chỉ số lượng để biểu thị một lượng áng chừng, đại khái. Trong văn nói hàng ngày hay dùng「ほど」hơn.
15
分
ばかり
待
ってください。
Hãy chờ tớ khoảng 15 phút nhé.
10万ドンばかり貸してくれませんか。
Cho tớ mượn khoảng 100 nghìn đồng được không?