さすが
Quả là ... có khác, không hổ danh ...
Cấu trúc
さすが~
Nghĩa
Dùng để đánh giá cao một đối tượng nào đó.
さすが
プロ
の
選手
だ。
走
り
方
からして
私
たちと
違
う。
Không hổ là cầu thủ chuyên nghiệp. Từ cách chạy thôi đã khác chúng ta rồi.
さすが全国チャンピオンだ。他のチームに簡単に勝てた。
Quả là đội vô địch toàn quốc có khác. Họ có thể thắng các đội khác một cách dễ dàng.