抜きで
Bỏ ra, loại ra
Cấu trúc
N + 抜きで
Nghĩa
抜きで(ぬきで)có nghĩa là "loại cái đó ra". Cũng có khi được dùng dưới dạng 「Nはぬきで」.
冗談抜
きでまじめに
考
えてください。
Đừng nói đùa nữa mà hãy suy nghĩ nghiêm túc đi nào.
挨拶抜
きでさっそく
会議
を
始
めましょう。
Chúng ta hãy bỏ qua phần chào hỏi và bắt đầu cuộc họp đi thôi.
花嫁
は
抜
きで
結婚式
がはじまるはずがない。
Lễ cưới không thể bắt đầu mà thiếu cô dâu.