へたに
Không cẩn thận
Cấu trúc
へたに~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "bất cẩn, không chú ý".
へたに
運
ぶと
故障
するかもしれないので、うかつに
手
がだせない。
Nếu vận chuyển không cẩn thận có thể bị hỏng nên không thể bất cẩn được.
あの
子
はへたに
注意
すると
家出
をするかもしれないよ。
Nếu nhắc nhở không cẩn thận, con bé có thể bỏ nhà đi đấy.