これといって…ない
Không ... đáng nói, không ... đặc biệt
Cấu trúc
これといって~ない
Nghĩa
Đi cùng với dạng phủ định để diễn tả ý nghĩa "không có gì đặc biệt đáng để đề cập".
古典建築
の
展覧会
に
行
ったが、これといって
印象的
な
作品
には
出会
わなかった。
Tôi đã đến xem triển lãm kiến trúc cổ điển nhưng không gặp được tác phẩm nào đặc biệt ấn tượng.
初めてスカイダイビングをするので少し緊張だったが、これといって事故もなく無事に着陸できた。
Vì là lần đầu tiên nhảy dù nên tôi có chút căng thẳng, nhưng tôi đã tiếp đất an toàn mà không gặp sự cố gì đặc biệt.