なくてはいけない
Phải làm gì đó
Cấu trúc
N・Na + でなくてはいけない
A + くなくてはいけない
V + なくてはいけない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có nghĩa vụ phải làm điều gì đó". Trong văn nói có thể thành 「なく(っ)ちゃ」
今度
の
試合
は
絶対
に
勝
たなくてはいけない。
Tôi nhất định phải thắng trận đấu lần này.
学生
は
必
ず
宿題
をしなくてはいけません。<brstyle="color:rgb(85,85,85);font-family:Arial,Helvetica,sans-serif;font-size:13px;">
Học sinh phải làm bài tập về nhà.
私
はいつも5
時
に
仕事
が
終
わるが、
今日
は
残業
をしなくてはいけない。<brstyle="color:rgb(85,85,85);font-family:Arial,Helvetica,sans-serif;font-size:13px;">
Tôi luôn kết thúc công việc vào lúc 5 giờ, nhưng hôm nay thì phải làm thêm.